Sáng kiến kinh nghiệm Hệ thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh Lớp 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Hệ thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Sáng kiến kinh nghiệm Hệ thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh Lớp 9
Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 I. Lí do chọn đề tài Trong bất kì ngôn ngữ nào, từ vựng cũng đóng vai trò quan trọng vì nó truyền tải nội dung chúng ta muốn nói. Biết được nhiều từ vựng giúp chúng ta dễ dàng hơn trong giao tiếp. Từ vựng Tiếng Anh cũng vậy. Là một giáo viên dạy Tiếng Anh bậc THCS, tôi hiểu rằng, muốn dạy Tiếng Anh tốt phải giúp các em nắm được yếu tố từ vựng – yếu tố làm thành nên cấu trúc, làm thành câu hoàn chỉnh. Tuy nhiên, để làm được điều này không phải đơn giản, nhất là trong giai đoạn hiện nay, khi trào lưu học Tiếng Anh chưa phải là đại trà của tất cả học sinh, trừ một số em có mục đích cụ thể là thi vào các trường chuyên ngoại ngữ, đi du học hay một số lí do cá nhân khác. Nhưng quả thật, trong quá trình thực tế giảng dạy, tôi thấy rằng một số không ít các học sinh của mình chưa ý thức được tầm quan trọng của việc học từ vựng nói riêng, và của việc học tiếng Anh nói chung. Các em học còn đối phó, chưa có sự chăm chỉ cần thiết chứ chưa nói đến việc tự học một cách chủ động, tích cực. Điều này dẫn đến kết quả học tập của các học sinh đó còn hạn chế. Việc tìm ra các phương pháp giảng dạy phù hơp, chọn lựa các hình thức luyện tập tương xứng với trình độ học sinh, giúp các em không cảm thấy ngại học từ, là cả một vấn đề. Ngày nay, xu hướng “sử dụng yếu tố tích cực của các phương pháp dạy học truyền thống và vận dụng một cách sáng tạo có chọn lọc một số quan điểm dạy học mới, đồng thời phối hợp với các thiết bị dạy học hiện đại một cách linh hoạt” đã giúp tôi có định hướng rõ ràng trong mục đích giảng dạy, nhằm hướng tới học trò của mình có tính chủ động học tập hơn, sôi nổi hơn, hứng thú hơn và hiệu quả hơn. Đối tượng quan tâm lần này của tôi là học trò lớp 9. Tôi cũng có thuận lợi khi làm công tác chủ nhiệm tại trường, lại chủ nhiệm cả một khoá học 4 năm. Tôi hiểu được sự thay đổi về tâm, sinh lí học trò, và tất nhiên, cả sự thay đổi của các em trong lĩnh vực học Tiếng Anh nói chung, và học về mảng từ vựng Tiếng Anh nói riêng. Tôi có tiến hành khảo sát về đánh giá của học trò mình và một số học sinh khác trong khối (100 hs) về các dạng bài tập bổ trợ từ vựng Tiếng Anh. Kết quả không làm tôi ngạc nhiên khi đã phản ánh rõ mức độ quan tâm và sự hứng thú của các em với bộ môn không dễ mà cũng không quá khó này. Trong đề tài này, dù chưa thật đầy đủ, nhưng tôi đã chọn và hệ thống các dạng bài tập bổ trợ về từ vựng Tiếng Anh lớp 9 để bổ sung cho kho bài tập phục vụ giảng dạy của mình. Tôi đã dành nhiều thời gian sắp xếp theo đơn vị bài học Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 1 Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: A visit from a pen pal A B 1. modern a. quiet 2. beautiful b. major 3. peaceful c. sociable 4. difficult d. exciting 5. friendly e. contemporary 6. different f. essential 7. interesting g. hard 8. industrial h. mechanized 9. main i. attractive 10. compulsory j. dissimilar (*Key: 1e; 2i; 3a; 4g; 5c; 6j; 7d; 8h; 9b; 10f) Unit 7: Saving energy A B 1. go on a. find information in a book 2. go off b. increase the heating or volume 3. go out c. start an electrical appliance working 4. look after d. reduce the heating or volume 5. look for e. suddenly make a noise 6. look up f. stop an electrical device working 7. turn on g. continue 8. turn off h. stop giving out light 9. turn down i. take care of, be responsible for 10. turn up j. try to find (*Key: 1g; 2e; 3h; 4i; 5j; 6a; 7c; 8f; 9d; 10b) Unit 8: Celebrations A B 1. ancient a. without end 2. considerate b. amusing 3. excellent c. pleasant 4. forever d. antique 5. generous e. main concern 6. humorous f. thoughtful 7. joyful g. charitable 8. priority h. great 9. special i. outstanding 10. terrific j. extraordinary (*Key: 1d; 2f; 3i; 4a; 5g; 6b; 7c; 8e; 9j; 10h) Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 3 Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 3: A trip to the countryside A B 1. to feel a. a picnic by the river 2. to walk b. the exam 3. to enjoy c. the fresh air 4. to go d. maize on the farm 5. to have e. tired and hungry 6. to take f. part –time at a store 7. to grow g. a lot of photos 8. to feed h. up the mountain 9. to pass i. the chickens 10. to work j. boating in the river (*Key: 1e; 2h; 3c; 4j; 5a; 6g; 7d; 8i; 9b; 10f) Unit 4: Learning a foreign language A B 1. to do a. the written examination 2. to read b. English as much as possible 3. to speak c. writing skills 4. to watch d. English with friends 5. to write e. s summer course 6. to attend f. grammar exercises 7. to pass g. by heart new words or phrases 8. to improve h. English TV programs 9. to learn i. English as a second language 10. to use j. short stories in English (*Key: 1f; 2j; 3d; 4h; 5b; 6e; 7a; 8c; 9g; 10i ) Unit 5: The media A B 1. to read a. television programs 2. to listen b. much time doing homework 3. to watch c. computer games 4. to get d. questions about favorite activities 5. to play e. newspapers and magazines 6. to spend f. the Internet for many purposes 7. to communicate g. access to the Internet 8. to use h. through city streets 9. to ask i. to the radio 10. to walk j. with friends and relatives (*Key: 1e; 2i; 3a; 4g; 5c; 6b; 7j; 8f; 9d; 10h) Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 5 Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 9: Natural disasters A B 1. to turn a. a raincoat 2. to prepare b. the village 3. to bring c. the house 4. to listen d. the leak in the roof 5. to paint e. up the volume 6. to hire f. extensive damage 7. to fix g. to the weather forecast 8. to invite h. friends over for dinner 9. to damage i. for a picnic 10. to cause j. a video movie (*Key: 1e; 2i; 3a; 4g; 5c; 6j; 7d; 8h; 9b; 10f) Unit 10: Life on other planets A B 1. to collect a. aerobics 2. to do b. the piano 3. to feel c. ready 4. to get d. a visitor 5. to orbit e. a trip 6. to play f. samples 7. to take g. an article 8. to weigh h. free 9. to welcome i. nothing 10. to write j. the earth (*Key: 1f; 2a; 3h; 4c; 5j; 6b; 7e; 8i; 9d; 10g) 1. C. Match a word in A with its definition in B. - Bản thân giáo viên dạy cũng thấy dạng bài tập này khó vì định nghĩa thì luôn dài và khô khan, nhiều khi còn xuất hiện thêm nhiều từ mới khác. - Kết quả khảo sát: chỉ 38% h/s thích dạng bài tập này, chủ yếu là các học sinh khá giỏi, muốn tìm hiểu, học hỏi từ thêm. - Các em mong muốn hình thức áp dụng với dạng bài tập này là ở các câu lạc bộ Tiếng Anh. Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 7 Hê thống một số bài tập bổ trợ dạy từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 3: A trip to the countryside A B 1. pig a. a large area of water surrounded by land and connected to rivers or streams. 2. hen b. a large female farm animal kept to produce meat and milk. 3. cow c. a tall tropical grass with hard hollow stems. 4. duck d. an adult male chicken. 5. cock e. a place for worship which is holy because of a connection with a holy person or object. 6. buffalo f. a large pink, brown or black farm animal with short legs and a curved tail, kept for its meat. 7. lake g. an area of land, used for growing crops or keeping animals. 8. field h. a bird that lives by water, has feet with skin between the toes, a short neck and a large beak. 9. forest i. a group of houses and other buildings which is usually in the countryside. 10. shrine j. an adult female chicken which is often kept for its eggs. 11. village k. a large area of land covered with trees and plants, usually larger than a wood 12. bamboo l. a large animal of the cattle family, with long curved horns, often used to plough the fields. (*Key: 1f; 2j; 3b; 4h; 5d; 6l; 7a; 8g; 9k; 10e; 11i; 12c) Unit 4: Learning a foreign language 1. word a. a group of words which is part rather than the whole of a sentence. 2. phrase b. a short part of a text, consist of at least one sentence and beginning on a new line. It usually deals with a single event, descriptions, idea, etc. 3. clause c. a group of words, usually containing a verb, which expresses a thought in the form of a statement, questions, instructions or exclamation and starts with a capital letter when written 4. sentence d. a word that refers to a person, place, thing, event, substance or quality 5. language e. the rules about how words change their form and combine with other words to make sentences. 6. grammar f. a word or phrase that describes an action, condition or experience 7. noun g. single unit of language which has meaning and can be spoken or written 8. verb h. a word that describes a noun 9. adjective i. a group of words, consisting of a subject and a verb form that shows the tense and subject of the verb 10. paragraph j. a system of communication consisting of sounds, words and grammar used by the people of a particular country. (*Key: 1g; 2a; 3i; 4c; 5j; 6e; 7d; 8f; 9h; 10b) Ngô Thị Ngọc Bích – Trường THCS Thái Thịnh – Đống Đa – TP Hà Nội 9
File đính kèm:
- sang_kien_kinh_nghiem_he_thong_mot_so_bai_tap_bo_tro_day_tu.pdf